Đọc nhanh: 鸡丁 (kê đinh). Ý nghĩa là: thịt gà thái hạt lựu. Ví dụ : - 宫保鸡丁是一道着名的川菜料理。 Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
鸡丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt gà thái hạt lựu
diced chicken meat
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡丁
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
- 谁 都 喜欢 宫保鸡 丁
- Ai cũng thích món gà Cung Bảo.
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
鸡›