Đọc nhanh: 笔记本 (bút ký bổn). Ý nghĩa là: sổ ghi chép, laptop; máy tính xách tay. Ví dụ : - 这是我新买的笔记本。 Đây là cuốn sổ tôi mới mua.. - 我的笔记本用完了。 Sổ ghi chép của tớ dùng hết rồi.. - 我的笔记本电脑坏了。 Laptop của tớ bị hỏng rồi.
笔记本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sổ ghi chép
用于记录笔记的本。
- 这 是 我 新 买 的 笔记本
- Đây là cuốn sổ tôi mới mua.
- 我 的 笔记本 用 完 了
- Sổ ghi chép của tớ dùng hết rồi.
✪ 2. laptop; máy tính xách tay
指可以随身携带的电脑。
- 我 的 笔记本电脑 坏 了
- Laptop của tớ bị hỏng rồi.
- 那台 笔记本电脑 很 贵
- Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔记本
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 我 的 笔记本电脑 坏 了
- Laptop của tớ bị hỏng rồi.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
笔›
记›