Đọc nhanh: 宫保鸡丁 (cung bảo kê đinh). Ý nghĩa là: Kung Pao; gà Cung Bảo (món ăn). Ví dụ : - 我们要一份儿宫保鸡丁。 Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.. - 谁都喜欢宫保鸡丁。 Ai cũng thích món gà Cung Bảo.
宫保鸡丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kung Pao; gà Cung Bảo (món ăn)
一道川味菜肴
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 谁 都 喜欢 宫保鸡 丁
- Ai cũng thích món gà Cung Bảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫保鸡丁
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 谁 都 喜欢 宫保鸡 丁
- Ai cũng thích món gà Cung Bảo.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
保›
宫›
鸡›