Đọc nhanh: 笋菇 (duẩn cô). Ý nghĩa là: Nấm măng.
笋菇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nấm măng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笋菇
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 香菇
- nấm hương
- 我 喜欢 吃 笋瓜
- Tôi thích ăn bí rợ.
- 我种 了 几棵 笋瓜
- Tôi đã trồng vài cây bí rợ.
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 我 喜欢 吃 金针菇 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.
- 新 的 建筑物 如 雨后春笋 般 大批 出现
- Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笋›
菇›