Đọc nhanh: 端架子 (đoan giá tử). Ý nghĩa là: làm dáng; làm bộ.
端架子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm dáng; làm bộ
拿架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端架子
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 他 是 个 很 好 的 衣架子
- Dáng anh ấy rất đẹp.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
架›
端›