Đọc nhanh: 搭架子 (đáp giá tử). Ý nghĩa là: dàn bài; làm dàn bài, làm bộ làm tịch; làm ra vẻ ta đây.
搭架子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dàn bài; làm dàn bài
搭起间架,比喻事业开创或文章布局略具规模
✪ 2. làm bộ làm tịch; làm ra vẻ ta đây
摆架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭架子
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 旋搭起 一个 架子
- Dựng tạm một cái giá.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
- 她 的 衣架子 非常 匀称
- Dáng người của cô ấy rất cân đối.
- 写文章 要 先 搭 好 架子
- viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
搭›
架›