Đọc nhanh: 端节 (đoan tiết). Ý nghĩa là: tết Đoan Ngọ, tết giữa năm, Đoan Ngọ.
端节 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tết Đoan Ngọ
端午节
✪ 2. tết giữa năm
端午
✪ 3. Đoan Ngọ
中国传统节日, 农历五月初五日相传古代诗人屈原在这天投江自杀, 后人为了纪念他, 把这天当做节日, 有吃粽子、赛龙舟等风俗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端节
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 端午节 大家 一起 品尝 粽子
- Tết Đoan Ngọ, mọi người cùng nhau nếm thử bánh chưng.
- 端午节 是 我 最 喜欢 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tôi thích nhất.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 你们 是 怎么 过 端午节 的 ?
- Các bạn đón tết Đoan Ngọ như thế nào?
- 你 在 母亲节 给 我 端 上 了 这份 丰盛 的 早餐
- Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›
节›