Đọc nhanh: 拿架子 (nã giá tử). Ý nghĩa là: kênh kiệu; tự kiêu; lên mặt; làm ra vẻ; ca cách; lên mặt, làm cao.
拿架子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kênh kiệu; tự kiêu; lên mặt; làm ra vẻ; ca cách; lên mặt, làm cao
摆架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿架子
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 她 总是 喜欢 拿架子
- Cô ấy luôn thích tỏ ra kiêu kỳ.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 他 拿 着 一个 水果 盒子
- Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
拿›
架›