Đọc nhanh: 端粒 (đoan lạp). Ý nghĩa là: telomere, một nắp DNA bảo vệ trên nhiễm sắc thể.
✪ 1. telomere, một nắp DNA bảo vệ trên nhiễm sắc thể
telomere, a protective DNA cap on a chromosome
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端粒
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 他 不 说 端 由
- Anh ấy không nói nguyên nhân.
- 他们 常起 啧端
- Họ thường gây ra tranh cãi.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›
粒›