Đọc nhanh: 童话 (đồng thoại). Ý nghĩa là: truyện cổ tích; truyện nhi đồng. Ví dụ : - 听起来像是童话故事。 Nghe như một câu chuyện cổ tích.. - 我喜欢阅读有趣童话。 Tôi thích đọc truyện cổ tích thú vị.. - 孩子们相信神奇童话。 Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
童话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyện cổ tích; truyện nhi đồng
儿童文学的一种体裁,通过丰富的想像、幻想和夸张来编写适合于儿童欣赏的故事
- 听 起来 像是 童话故事
- Nghe như một câu chuyện cổ tích.
- 我 喜欢 阅读 有趣 童话
- Tôi thích đọc truyện cổ tích thú vị.
- 孩子 们 相信 神奇 童话
- Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童话
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 童话般 的 故事
- Giống như câu chuyện cổ tích.
- 什么 童话故事
- Điều gì trong truyện cổ tích?
- 我 喜欢 阅读 有趣 童话
- Tôi thích đọc truyện cổ tích thú vị.
- 听 起来 像是 童话故事
- Nghe như một câu chuyện cổ tích.
- 走进 原始森林 , 好像 走进 了 童话 的 幻境
- đi vào khu rừng nguyên thuỷ tưởng như đi vào thế giới huyền ảo trong truyện thiếu nhi
- 孩子 们 相信 神奇 童话
- Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
童›
话›