Đọc nhanh: 童蒙 (đồng mông). Ý nghĩa là: trẻ thơ dại; trẻ nhỏ chưa biết gì.
童蒙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ thơ dại; trẻ nhỏ chưa biết gì
年幼无知的儿童
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童蒙
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 他们 有 蒙古包
- Họ có lều Mông Cổ.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 他 姓童
- Anh ấy họ Đồng.
- 什么 童话故事
- Điều gì trong truyện cổ tích?
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
童›
蒙›