Đọc nhanh: 童工 (đồng công). Ý nghĩa là: lao động trẻ em; công nhân nhi đồng. Ví dụ : - 资本家为了追求高额利润,驱遣大量童工为他们做繁重的劳动。 các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
童工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động trẻ em; công nhân nhi đồng
雇用的未成年的工人
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童工
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 她 在 儿童医院 工作
- Cô ấy làm ở bệnh viên nhi đồng.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
童›