Đọc nhanh: 童子军 (đồng tử quân). Ý nghĩa là: Hướng đạo sinh (tổ chức thanh niên), lính trẻ em, dân quân vị thành niên. Ví dụ : - 他是童子军 Anh ấy là một cậu bé hướng đạo sinh.
童子军 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Hướng đạo sinh (tổ chức thanh niên)
Scout (youth organization)
- 他 是 童子军
- Anh ấy là một cậu bé hướng đạo sinh.
✪ 2. lính trẻ em
child soldiers
✪ 3. dân quân vị thành niên
juvenile militia
✪ 4. hướng đạo sinh; hướng đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童子军
- 他 是 童子军
- Anh ấy là một cậu bé hướng đạo sinh.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 我 再也 不是 童子军 了
- Không còn cậu bé do thám.
- 就 像 个 女 童子军 成员
- Giống như một nữ Hướng đạo sinh bình thường.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 拿出 了 他 的 童子军 小刀
- Lấy con dao trinh sát cậu nhỏ của mình
- 孩子 们 相信 神奇 童话
- Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
子›
童›