Đọc nhanh: 章草 (chương thảo). Ý nghĩa là: chương thảo (một loại chữ thảo, nét chữ còn giữ được một số đặc điểm của chữ lệ.).
章草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chương thảo (một loại chữ thảo, nét chữ còn giữ được một số đặc điểm của chữ lệ.)
草书的一种,笔画保存一些隶书的笔势,相传为汉元帝时史游所作,以其用于奏章,所以叫做章草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章草
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 三枚 奖章
- Ba tấm huân chương.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 这 篇文章 写 得 很 潦草
- Bài viết này viết rất qua loa.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 我 正在 起草 一篇 文章
- Tôi đang soạn thảo một bài báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
草›