Đọc nhanh: 站稳脚跟 (trạm ổn cước cân). Ý nghĩa là: để thiết lập bản thân, để đạt được một chỗ đứng, đứng vững. Ví dụ : - 如果暴君想让自己的统治站稳脚跟 Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
站稳脚跟 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thiết lập bản thân
to establish oneself
✪ 2. để đạt được một chỗ đứng
to gain a foothold
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
✪ 3. đứng vững
to stand firmly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站稳脚跟
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 车 还 没 站稳 , 请 别着急 下车
- xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稳›
站›
脚›
跟›