Đọc nhanh: 站不住脚 (trạm bất trụ cước). Ý nghĩa là: Không có chỗ đứng. Ví dụ : - 一个大学生,不掌握一技之长,将来在社会上就站不住脚。 Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
站不住脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có chỗ đứng
比喻观点等经不起推敲与反驳。
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站不住脚
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 她 虚弱 得 站 都 站不住
- Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 这个 说法 站不住
- Cách nói này không thuyết phục.
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 这个 店 由于 经营 得 好 , 在 这里 站住脚 了
- cửa hàng này kinh doanh rất tốt, đứng vững được ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
站›
脚›