Đọc nhanh: 站稳 (trạm ổn). Ý nghĩa là: đứng vững. Ví dụ : - 车还没站稳,请别着急下车。 xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.
站稳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng vững
to stand firm
- 车 还 没 站稳 , 请 别着急 下车
- xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站稳
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
- 车 还 没 站稳 , 请 别着急 下车
- xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稳›
站›