Đọc nhanh: 站稳脚步 (trạm ổn cước bộ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để thiết lập bản thân, để có được một chỗ đứng vững chắc.
站稳脚步 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để thiết lập bản thân
(fig.) to get oneself established
✪ 2. để có được một chỗ đứng vững chắc
to gain a firm foothold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站稳脚步
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 他 脚步 也 显得 很 沉重
- Bước đi của anh cũng có vẻ nặng nề.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 他 特意 放慢 脚步 等 我
- Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
稳›
站›
脚›