Đọc nhanh: 脚跟 (cước cân). Ý nghĩa là: gót chân. Ví dụ : - 立定脚跟(站得稳,不动摇)。 vững chân.
脚跟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gót chân
脚的后部
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚跟
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 跟 脚 的
- theo hầu
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 的 脚跟 受伤 了
- Gót chân của anh ấy bị thương.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 你 刚 走 , 他 跟 脚儿 也 出去 了
- anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
跟›