téng
volume volume

Từ hán việt: 【đông】

Đọc nhanh: (đông). Ý nghĩa là: đau; buốt; nhức, cưng; thương; yêu thương. Ví dụ : - 我的伤口很疼。 Vết thương của tôi rất đau.. - 工作太多让我头疼。 Công việc quá nhiều khiến tôi đau đầu.. - 奶奶最疼小孙女儿。 Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau; buốt; nhức

伤; 病等引起的极不舒服的感觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 伤口 shāngkǒu hěn téng

    - Vết thương của tôi rất đau.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 太多 tàiduō ràng 头疼 tóuténg

    - Công việc quá nhiều khiến tôi đau đầu.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cưng; thương; yêu thương

关心喜爱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ téng 一点 yìdiǎn ma

    - Có thể thương em một chút không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Phó từ + 疼

Ví dụ:
  • volume

    - de 非常 fēicháng téng

    - Răng của tôi đau quá.

  • volume

    - 大夫 dàifū 肚子 dǔzi 太疼 tàiténg le

    - Bác sĩ, bụng tôi đau quá đi.

✪ 2. 疼得 + 厉害/大哭/要命

đau đến mức như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 肚子疼 dǔziténg 要命 yàomìng

    - Bụng tôi đau chết đi được.

  • volume

    - 浑身 húnshēn 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Toàn thân đau nhức dữ dội.

✪ 3. Chủ ngữ + 疼 + (Phó từ) + Tân ngữ

thương ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma hěn téng

    - Mẹ rất thương tôi.

  • volume

    - hěn téng 女朋友 nǚpéngyou

    - Tôi rất yêu thương bạn gái.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 疼 vs 痛

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là những cảm giác khó chịu do bệnh tật hoặc chấn thương gây ra, cả hai đều có thể làm vị ngữ.
Khác:
- "" chỉ sự khó chịu về thể chất, còn "" có thể chỉ sự khó chịu về thể chất hoặc tinh thần.
- "" cũng có nghĩa là "yêu thương", và nó có thể mang tân ngữ, nhưng "" không có nghĩa này, và nó không thể mang tân ngữ.
- "" cũng thường được dùng như một trạng ngữ, thể hiện sự "đau lòng và sâu sắc", còn "" thì không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de tóu pèng téng le gěi 胡噜 húlū 胡噜 húlū

    - nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.

  • volume volume

    - de 伤口 shāngkǒu 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương của anh đau dữ dội.

  • volume volume

    - de 手臂 shǒubì 非常 fēicháng 疼痛 téngtòng

    - Cánh tay của anh ấy rất đau.

  • volume volume

    - 麻药 máyào néng ràng rén téng le

    - Thuốc mê có thể khiến người không đau nữa.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 领部 lǐngbù 有点 yǒudiǎn téng

    - Anh ấy cảm thấy phần cổ đau.

  • volume volume

    - de 方法 fāngfǎ 缓解 huǎnjiě le 疼痛 téngtòng

    - Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.

  • volume volume

    - de 椎骨 zhuīgǔ 有些 yǒuxiē 疼痛 téngtòng

    - Xương sống của anh ấy hơi đau.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén ràng 心疼 xīnténg

    - Ánh mắt của anh ấy khiến tôi đau lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao