Đọc nhanh: 站住脚 (trạm trụ cước). Ý nghĩa là: dừng bước; dừng chân, dừng lại; nghỉ chân, ở lại đấy; đứng tại đó. Ví dụ : - 这个店由于经营得好,在这里站住脚了。 cửa hàng này kinh doanh rất tốt, đứng vững được ở đây.. - 那篇文章的论点是能站住脚的。 luận điểm của bài văn đó vững chắc.
站住脚 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dừng bước; dừng chân
停止行走
✪ 2. dừng lại; nghỉ chân
停在某个地方 (多就能不能说,下同)
✪ 3. ở lại đấy; đứng tại đó
在某个地方待下去
- 这个 店 由于 经营 得 好 , 在 这里 站住脚 了
- cửa hàng này kinh doanh rất tốt, đứng vững được ở đây.
✪ 4. đứng được (lý do)
(理由等) 成立
- 那 篇文章 的 论点 是 能 站住脚 的
- luận điểm của bài văn đó vững chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站住脚
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 那 篇文章 的 论点 是 能 站住脚 的
- luận điểm của bài văn đó vững chắc.
- 这个 店 由于 经营 得 好 , 在 这里 站住脚 了
- cửa hàng này kinh doanh rất tốt, đứng vững được ở đây.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
站›
脚›