Đọc nhanh: 绽 (trán). Ý nghĩa là: tách ra; nứt ra; rách; hở; bục. Ví dụ : - 墙壁开始绽裂。 Tường bắt đầu bị nứt.. - 手上的伤口绽了。 Vết thương trên tay bị nứt.. - 那朵花绽了开来。 Bông hoa đó nở ra.
绽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tách ra; nứt ra; rách; hở; bục
裂开
- 墙壁 开始 绽裂
- Tường bắt đầu bị nứt.
- 手上 的 伤口 绽 了
- Vết thương trên tay bị nứt.
- 那 朵花 绽 了 开来
- Bông hoa đó nở ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绽
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 花朵 绽放 五彩 斑斑
- Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.
- 菱花 绽放 白如雪
- Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 花朵 舒瓣 绽放 开来
- Bông hoa duỗi cánh nở rộ.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 此事 露出 了 破绽
- Chuyện này lộ ra sơ hở.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绽›