Đọc nhanh: 站地 (trạm địa). Ý nghĩa là: dừng (trên tuyến xe buýt hoặc xe lửa).
站地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng (trên tuyến xe buýt hoặc xe lửa)
stop (on a bus or train route)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站地
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 他 站 在 原地 , 满心 疑惑
- Anh ta đứng im tại chỗ, tràn đầy nghi hoặc.
- 他 匆匆 地向 车站 跑 去
- Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 他 突地 站 起来 了
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 公司 离 地铁站 有点 远
- Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.
- 他 轻轻地 站 起来 , 蹑着脚 走 过去
- anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
站›