Đọc nhanh: 横平竖直 (hoành bình thụ trực). Ý nghĩa là: ngang và dọc.
横平竖直 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngang và dọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横平竖直
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 这个 平面 有 两个 直角
- Mặt phẳng này có hai góc vuông.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
横›
直›
竖›