Đọc nhanh: 竖钩 (thụ câu). Ý nghĩa là: nét dọc có dấu móc ở cuối (bằng chữ Hán).
竖钩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nét dọc có dấu móc ở cuối (bằng chữ Hán)
vertical stroke with a hook at the end (in Chinese characters)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖钩
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 基层 供销社 直接 跟 产地 挂钩
- hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.
- 喝个 烂醉 朝 门廊 的 人 竖 中指
- Say rượu và ném ngón tay vào người từ khom lưng.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竖›
钩›