Đọc nhanh: 顶部掘进法 (đỉnh bộ quật tiến pháp). Ý nghĩa là: phương pháp đào mái (Dầu khí và mỏ than).
顶部掘进法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp đào mái (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶部掘进法
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 他 的 学习 方法 带来 了 持续 的 进步
- Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.
- 你 可以 改进 这个 方法
- Bạn có thể cải tiến phương pháp này.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掘›
法›
进›
部›
顶›