厂矿 chǎngkuàng
volume volume

Từ hán việt: 【xưởng khoáng】

Đọc nhanh: 厂矿 (xưởng khoáng). Ý nghĩa là: nhà máy hầm mỏ. Ví dụ : - 各个厂矿。 mỗi nhà máy hầm mỏ

Ý Nghĩa của "厂矿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厂矿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà máy hầm mỏ

工厂和矿山的合称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 各个 gègè 厂矿 chǎngkuàng

    - mỗi nhà máy hầm mỏ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂矿

  • volume volume

    - 验厂 yànchǎng shí 需要 xūyào 查阅 cháyuè 所有 suǒyǒu de 校验文件 jiàoyànwénjiàn

    - Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 纺织 fǎngzhī 工厂 gōngchǎng 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc tại nhà máy dệt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 下矿 xiàkuàng

    - Hôm nay anh ấy đi xuống hầm mỏ.

  • volume volume

    - 山谷 shāngǔ de 口子 kǒuzi shàng yǒu zuò 选矿厂 xuǎnkuàngchǎng

    - ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.

  • volume volume

    - 各个 gègè 厂矿 chǎngkuàng

    - mỗi nhà máy hầm mỏ

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工厂 gōngchǎng 烧砖 shāozhuān

    - Họ đang nung gạch trong nhà máy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 工厂 gōngchǎng 停止 tíngzhǐ le 生产 shēngchǎn

    - Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合资 hézī 建设 jiànshè le 一个 yígè 工厂 gōngchǎng

    - Họ hùn vốn để xây dựng một nhà máy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Chǎng , Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hán , Xưởng
    • Nét bút:一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MH (一竹)
    • Bảng mã:U+5382
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng , Quáng
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRI (一口戈)
    • Bảng mã:U+77FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao