Đọc nhanh: 处世原则 (xứ thế nguyên tắc). Ý nghĩa là: một câu châm ngôn, nguyên tắc của một người.
处世原则 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một câu châm ngôn
a maxim
✪ 2. nguyên tắc của một người
one's principles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处世原则
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 他 是 个 坚持原则 的 人
- Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
则›
原›
处›