Đọc nhanh: 处世之道 (xứ thế chi đạo). Ý nghĩa là: Thái độ, modus operandi, cách sống.
处世之道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Thái độ
attitude
✪ 2. modus operandi
✪ 3. cách sống
way of life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处世之道
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 这是 极为 明智 的 处事 之道
- Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
之›
处›
道›