Đọc nhanh: 立井 (lập tỉnh). Ý nghĩa là: giếng đứng, hầm đứng.
立井 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giếng đứng
竖井直接通到地面的矿井,井筒是垂直的,提升矿物的叫主井,通风、排水、输送人员或材料的叫辅井
✪ 2. hầm đứng
直接通到地面的矿井, 井筒是垂直的, 提升矿物的叫主井, 通风、排水、输送人员或材料的叫辅井
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立井
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
立›