Đọc nhanh: 立决 (lập quyết). Ý nghĩa là: lập tức hành quyết (tử tù).
立决 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập tức hành quyết (tử tù)
立即处决 (死刑犯)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立决
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 他们 决定 建立 一个 新 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty mới.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
- 公司 私立 公堂 解决 争端
- Công ty tự lập công đường để giải quyết tranh chấp.
- 听 着 , 你 必须 立刻 做 决定
- Nghe đây, bạn phải quyết định ngay lập tức!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
立›