Đọc nhanh: 立方米 (lập phương mễ). Ý nghĩa là: mét khối (đơn vị thể tích).
✪ 1. mét khối (đơn vị thể tích)
cubic meter (unit of volume)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立方米
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 我家 宽 一百 平方米
- Nhà tôi rộng 100 mét vuông.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 这个 集装箱 的 体积 是 20 立方米
- Thể tích của container này là 20 mét khối.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
立›
米›