Đọc nhanh: 立心 (lập tâm). Ý nghĩa là: lập chí; nuôi chí; quyết chí。立定志愿。 立志做一名教師。 quyết chí trở thành một giáo viên nổi tiếng..
立心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập chí; nuôi chí; quyết chí。立定志愿。 立志做一名教師。 quyết chí trở thành một giáo viên nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立心
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 她 佇立 以泣 , 心情 低落
- Cô ấy đứng đó mà khóc, tâm trạng rất buồn.
- 科研 中心 正式 成立
- Trung tâm nghiên cứu khoa học chính thức được thành lập.
- 信息中心 昨天 宣告成立
- Trung tâm thông tin đã được công bố thành lập ngày hôm qua.
- 社区 设立 了 活动中心
- Cộng đồng đã mở ra một trung tâm hoạt động.
- 教师 应该 帮助 学生 建立 信心
- Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.
- 我们 需要 树立 信心
- Chúng ta cần xây dựng lòng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
立›