Đọc nhanh: 立陈 (lập trận). Ý nghĩa là: Lít-va; Lithuania (viết tắt là Lith.) 。立陶宛位于波羅的海上的北歐國家。可能于公元前1500年就有人定居,13世紀這一地區形成一個強大統一的國家,成為中世紀歐洲最大的領土之一。1569年立陶宛于波蘭合并,但由 于波蘭被三次瓜分 (1772年,1793年和1795年) 。1940年8月,獨立的立陶宛國家 (1918-1940年) 被正式宣布成為 蘇聯的一個共和國,1990年3月立陶宛宣布獨立并于1991年9月正式加入聯合國。維爾紐斯為其首都,人口3,592,561 (2003) 。.
立陈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lít-va; Lithuania (viết tắt là Lith.) 。立陶宛位于波羅的海上的北歐國家。可能于公元前1500年就有人定居,13世紀這一地區形成一個強大統一的國家,成為中世紀歐洲最大的領土之一。1569年立陶宛于波蘭合并,但由 于波蘭被三次瓜分 (1772年,1793年和1795年) 。1940年8月,獨立的立陶宛國家 (1918-1940年) 被正式宣布成為 蘇聯的一個共和國,1990年3月立陶宛宣布獨立并于1991年9月正式加入聯合國。維爾紐斯為其首都,人口3,592,561 (2003) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立陈
- 上 了 一个 条陈
- trình lên bản điều trần.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
陈›