Đọc nhanh: 立名 (lập danh). Ý nghĩa là: tìm kế; nghĩ kế; nghĩ cách (để đạt được mưu đồ đen tối) 。定出许多名目,以达到某种不正当的目的。.
立名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kế; nghĩ kế; nghĩ cách (để đạt được mưu đồ đen tối) 。定出许多名目,以达到某种不正当的目的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立名
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 他 的 全名是 时 立新
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 立志 做 一名 教师
- quyết chí trở thành một giáo viên nổi tiếng.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
立›