Đọc nhanh: 立体 (lập thể). Ý nghĩa là: ba chiều, nổi; phim nổi; phim 3D, đa chiều. Ví dụ : - 这种立体效果非常独特。 Hiệu ứng ba chiều này rất độc đáo.. - 立体设计在建筑中很常见。 Thiết kế ba chiều rất phổ biến trong kiến trúc.. - 这部立体电影非常吸引人。 Bộ phim 3D này rất hấp dẫn.
立体 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ba chiều
具有长;宽;厚的 (物体)
- 这种 立体 效果 非常 独特
- Hiệu ứng ba chiều này rất độc đáo.
- 立体 设计 在 建筑 中 很 常见
- Thiết kế ba chiều rất phổ biến trong kiến trúc.
✪ 2. nổi; phim nổi; phim 3D
具有立体感的
- 这部 立体电影 非常 吸引 人
- Bộ phim 3D này rất hấp dẫn.
- 他 喜欢 看 刺激 的 立体电影
- Anh ấy thích xem phim 3D kích thích.
✪ 3. đa chiều
多层次的;多方面的
- 这幅 画 呈现 立体 的 效果
- Bức tranh này thể hiện hiệu ứng đa chiều.
- 立体 的 思考 让 问题 更 清晰
- Suy nghĩ đa chiều giúp vấn đề rõ ràng hơn.
立体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình học; khối hình học
几何体
- 这 本书 介绍 立体几何 体
- Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立体
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 他 喜欢 看 刺激 的 立体电影
- Anh ấy thích xem phim 3D kích thích.
- 我们 必须 立刻 进行 媒体广告 企划
- Chúng ta phải lập kế hoạch quảng cáo truyền thông ngay lập tức.
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
- 立体 的 思考 让 问题 更 清晰
- Suy nghĩ đa chiều giúp vấn đề rõ ràng hơn.
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
立›