Đọc nhanh: 窳败 (dũ bại). Ý nghĩa là: tồi bại; hủ bại; bại hoại.
窳败 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tồi bại; hủ bại; bại hoại
败坏;腐败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窳败
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 窳 败
- đồi bại
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
- 他 为 自己 的 表现 而 感到 挫败
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窳›
败›