Đọc nhanh: 窦娥冤 (đậu nga oan). Ý nghĩa là: Sự bất công với Dou E (phim truyền hình nổi tiếng của 關漢卿 | 关汉卿).
窦娥冤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự bất công với Dou E (phim truyền hình nổi tiếng của 關漢卿 | 关汉卿)
The Injustice to Dou E (popular drama by 關漢卿|关汉卿 [Guān Hàn qīng])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窦娥冤
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 别冤 好人
- Đừng đổ oan cho người tốt.
- 你们 不要 冤枉 别人
- Các người đừng có mà đổ oan người khác.
- 冤家对头
- oan gia đối địch.
- 冤家对头
- đối đầu với kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
娥›
窦›