Đọc nhanh: 窝里横 (oa lí hoành). Ý nghĩa là: (coll.) nhu mì và dân sự ở nơi công cộng, nhưng là một bạo chúa ở nhà.
窝里横 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) nhu mì và dân sự ở nơi công cộng, nhưng là một bạo chúa ở nhà
(coll.) meek and civil in public, but a tyrant at home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝里横
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 这次 横渡 , 泳程 五公里
- vượt sông lần này, cự li bơi 5km.
- 心里 窝 得 慌
- Trong lòng rất bất an.
- 她 躲 进 窝棚 里 避雨
- Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.
- 你 说 的 这 范围广 的 可以 从 被窝 里 放屁
- Điều đó bao gồm bất cứ điều gì từ đánh rắm trên giường
- 他 的话 句句 都 说 进 了 大家 的 心窝儿 里
- lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
- 我 想 掏 心窝子 地 跟 大家 说 我 的 心里话
- Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
窝›
里›