Đọc nhanh: 窝 (oa). Ý nghĩa là: tổ; ổ (chim, thú, côn trùng), hang ổ (bọn người xấu), chỗ; chỗ đặt (ví với vị trí mà người hay vật chiếm). Ví dụ : - 鸟窝在树枝上。 Tổ chim trên cành cây.. - 蜂窝挂在墙上。 Tổ ong ở trên tường.. - 那是个贼窝子。 Đó là một ổ trộm.
窝 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. tổ; ổ (chim, thú, côn trùng)
鸟兽、昆虫住的地方
- 鸟窝 在 树枝 上
- Tổ chim trên cành cây.
- 蜂窝 挂 在 墙上
- Tổ ong ở trên tường.
✪ 2. hang ổ (bọn người xấu)
比喻坏人聚居的地方
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 这 地方 像 匪窝
- Nơi này giống như hang ổ của bọn cướp.
✪ 3. chỗ; chỗ đặt (ví với vị trí mà người hay vật chiếm)
(窝儿) 比喻人体或物体所占的位置
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 这窝儿 是 我 的
- Chỗ này là của tôi.
✪ 4. chỗ lõm; chỗ trũng; núm; hốc
(窝儿) 凹进去的地方
- 酒窝儿
- Lúm đồng tiền (trên má).
- 脸上 有个 小 酒窝
- Trên mặt có cái má lúm.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. lán; lều (vật giống ổ)
像窝的地方或东西
- 那片 地 有 个 窝棚
- Trên mảnh đất đó có một cái lán.
- 窝棚 被 风 吹倒 了
- Cái lều bị gió thổi sập rồi.
窝 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lứa; đàn (lợn, chó, gà)
量词,用于一胎所生的或一次孵出的动物 (猪、羊、狗、鸡等)
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
✪ 2. ổ; chuồng; cũi
用于动物
- 那边 有 一窝 狗窝
- Bên kia có một cái cũi chó.
- 这窝 猪 窝 打扫 干净
- Chuồng lợn này đã được quét dọn sạch sẽ
窝 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. tích; đọng; chứa đựng; ứ đọng; dồn nén; rỗi (việc)
郁积不得发作或发挥
- 心里 窝 得 慌
- Trong lòng rất bất an.
- 怒火 在 胸口 窝 着
- Cơn tức giận dồn nén trong lồng ngực.
✪ 2. ức; ấm ức; bực bội
情绪郁积,得不到发泄
- 这 事 真让人 窝火
- Điều này thực sự khó chịu.
- 他 总是 感觉 窝气
- Anh ấy luôn cảm thấy tức giận.
✪ 3. tàng trữ; chứa; chứa chấp
窝藏
- 他 窝藏 了 一个 逃犯
- Anh ấy che giấu một tên tội phạm chạy trốn.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
✪ 4. uốn (cong, gập)
使弯或曲折
- 把 铁丝 窝个 圆圈
- Uốn dây thép thành một cái vòng tròn.
- 把 树枝 窝 弯 了
- Uốn cành cây cong lại.
✪ 5. cuộn lại; cuộn tròn; co ro; ở
蜷缩不动;呆
- 小猫 窝 在 角落
- Con mèo nhỏ cuộn mình trong góc.
- 整天 窝 在 家里
- Ở nhà cả ngày.
✪ 6. không hoạt động; không được dùng; không được sử dụng
人力或物力闲置不能发挥作用
- 那些 机器 窝 着 好 可惜
- Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.
- 设备 一直 窝 着
- Thiết bị vẫn không được sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 冬天 母鸡 不 抱窝
- mùa Đông gà mẹ không ấp trứng
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 喜鹊 在 树上 搭 了 个 窝
- Chim khách làm tổ trên cây.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 你 说 的 这 范围广 的 可以 从 被窝 里 放屁
- Điều đó bao gồm bất cứ điều gì từ đánh rắm trên giường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窝›