Đọc nhanh: 窜升 (thoán thăng). Ý nghĩa là: tăng lên nhanh chóng, bắn lên.
窜升 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tăng lên nhanh chóng
to rise rapidly
✪ 2. bắn lên
to shoot up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窜升
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 他们 在 树林 里 流窜
- Họ chạy trốn trong rừng.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
窜›