Đọc nhanh: 窄频带 (trách tần đới). Ý nghĩa là: băng hẹp.
窄频带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băng hẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窄频带
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
窄›
频›