Đọc nhanh: 翻风 (phiên phong). Ý nghĩa là: giở gió.
翻风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻风
- 一阵风
- một trận gió
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 这次 风暴 过后 , 他 的 家 都 被 翻烂 了
- Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.
- 比起 顺风 我 更 喜欢 逆风 翻盘
- So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
- 飙 风吹 翻 了 桌子
- Gió cuồng đã lật đổ cái bàn.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翻›
风›