Đọc nhanh: 偷听 (thâu thính). Ý nghĩa là: nghe trộm; nghe lén; nghe lỏm; nghe chùng. Ví dụ : - 小偷听到走近的脚步声,吓得呆住了。 Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
偷听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe trộm; nghe lén; nghe lỏm; nghe chùng
暗地听人说话
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷听
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 旁边 的 人 听到 有人 在 说 他 , 他 偷偷地 白 了 大家 一眼
- Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
- 他 偷听 我们 说话
- Anh ấy nghe trộm chúng tôi nói chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
听›