突发状况 tú fā zhuàngkuàng
volume volume

Từ hán việt: 【đột phát trạng huống】

Đọc nhanh: 突发状况 (đột phát trạng huống). Ý nghĩa là: Tình hình khẩn cấp. Ví dụ : - 这个突发状况是他始料不及的 Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu

Ý Nghĩa của "突发状况" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

突发状况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tình hình khẩn cấp

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 突发状况 tūfāzhuàngkuàng shì 始料不及 shǐliàobùjí de

    - Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突发状况

  • volume volume

    - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • volume volume

    - 交接 jiāojiē 场地 chǎngdì 装修 zhuāngxiū 状况 zhuàngkuàng

    - Tình trạng bàn giao mặt

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng 突然 tūrán 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Mọi thứ đột ngột thay đổi.

  • volume volume

    - 发高烧 fāgāoshāo shì 这种 zhèzhǒng 疾病 jíbìng de 表现 biǎoxiàn 症状 zhèngzhuàng 之一 zhīyī

    - "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."

  • volume volume

    - 这个 zhègè 突发状况 tūfāzhuàngkuàng shì 始料不及 shǐliàobùjí de

    - Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu

  • volume volume

    - 大家 dàjiā yào 警惕 jǐngtì 突发 tūfā 情况 qíngkuàng

    - Mọi người nên cảnh giác với những trường hợp khẩn cấp.

  • volume volume

    - 制定 zhìdìng 措施 cuòshī 用于 yòngyú 应对 yìngduì 突发 tūfā 情况 qíngkuàng

    - Xây dựng các biện pháp ứng phó với tình huống khẩn cấp.

  • volume volume

    - cóng 利益 lìyì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 分析 fēnxī 情况 qíngkuàng

    - Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao