Đọc nhanh: 突发状况 (đột phát trạng huống). Ý nghĩa là: Tình hình khẩn cấp. Ví dụ : - 这个突发状况是他始料不及的 Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu
突发状况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tình hình khẩn cấp
- 这个 突发状况 是 他 始料不及 的
- Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突发状况
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 情况 突然 发生变化
- Mọi thứ đột ngột thay đổi.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 这个 突发状况 是 他 始料不及 的
- Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu
- 大家 要 警惕 突发 情况
- Mọi người nên cảnh giác với những trường hợp khẩn cấp.
- 制定 措施 用于 应对 突发 情况
- Xây dựng các biện pháp ứng phó với tình huống khẩn cấp.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
发›
状›
突›