Đọc nhanh: 草稿箱 (thảo cảo tương). Ý nghĩa là: Hộp thư nháp (draft inbox). Ví dụ : - 草稿箱”用来存储待留以后发送的信息 "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
草稿箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp thư nháp (draft inbox)
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草稿箱
- 打草稿
- viết nháp
- 他 艸了 几页 草稿
- Anh ấy đã nháp vài trang.
- 这份 草稿 需要 再 修改
- Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 这 只是 个 草稿 , 还 需要 完善
- Đây chỉ là một bản thảo, vẫn cần được hoàn thiện.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稿›
箱›
草›