Đọc nhanh: 突发 (đột phát). Ý nghĩa là: bùng phát đột ngột; đột nhiên, đột ngột, đột ngột bùng phát. Ví dụ : - 面对突发的灾难,他尽力保持沉着冷静。 Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.
突发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bùng phát đột ngột; đột nhiên, đột ngột
sudden outburst
- 面对 突发 的 灾难 , 他 尽力 保持 沉着 冷静
- Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.
✪ 2. đột ngột bùng phát
to burst out suddenly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突发
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 他 突发 佛 , 需要 急救
- Anh ấy đột ngột bị đột quỵ, cần cấp cứu.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 情况 突然 发生变化
- Mọi thứ đột ngột thay đổi.
- 这个 突发状况 是 他 始料不及 的
- Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu
- 制定 措施 用于 应对 突发 情况
- Xây dựng các biện pháp ứng phó với tình huống khẩn cấp.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
突›