中心的 zhōngxīn de
volume volume

Từ hán việt: 【trung tâm đích】

Đọc nhanh: 中心的 (trung tâm đích). Ý nghĩa là: đột xuất. Ví dụ : - 商务中心的开幕典礼吸引了许多重要的商界人士。 Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.. - 偏狭的视野上不开阔的狭隘和以自我为中心的 Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.. - 我更喜欢市中心的因为那家宾馆布置得很现代。 Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.

Ý Nghĩa của "中心的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中心的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đột xuất

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商务中心 shāngwùzhōngxīn de 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 重要 zhòngyào de 商界 shāngjiè 人士 rénshì

    - Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.

  • volume volume

    - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • volume volume

    - gèng 喜欢 xǐhuan 市中心 shìzhōngxīn de 因为 yīnwèi jiā 宾馆 bīnguǎn 布置 bùzhì hěn 现代 xiàndài

    - Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.

  • volume volume

    - shì 伊州 yīzhōu 东北 dōngběi 惩教 chéngjiào 中心 zhōngxīn de 一名 yīmíng 警卫 jǐngwèi

    - Tôi là bảo vệ tại Trung tâm Cải huấn Đông Bắc Illinois.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中心的

  • volume volume

    - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • volume volume

    - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • volume volume

    - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • volume volume

    - 掩藏不住 yǎncángbúzhù 心中 xīnzhōng de 欢喜 huānxǐ

    - anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng de 那份 nàfèn 向往 xiàngwǎng 从未 cóngwèi 消失 xiāoshī

    - Niềm khao khát trong trái tim anh chưa bao giờ biến mất.

  • volume volume

    - de 光辉业绩 guānghuīyèjì jiāng 永远 yǒngyuǎn 留存 liúcún zài 人们 rénmen de 心中 xīnzhōng

    - công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.

  • - zhù jìn le 市中心 shìzhōngxīn de 五星级 wǔxīngjí 饭店 fàndiàn 享受 xiǎngshòu le 一流 yìliú de 住宿 zhùsù 体验 tǐyàn

    - Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.

  • - 他们 tāmen de 水疗 shuǐliáo 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 蒸汽浴 zhēngqìyù 非常 fēicháng 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao