Đọc nhanh: 穿衣服 (xuyên y phục). Ý nghĩa là: mặc quần áo. Ví dụ : - 他们正在穿衣服。 Bọn họ đang mặc quần áo.. - 男孩会自己穿衣服。 Cậu bé biết tự mặc quần áo.
穿衣服 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc quần áo
把衣服穿上。
- 他们 正在 穿衣服
- Bọn họ đang mặc quần áo.
- 男孩 会 自己 穿衣服
- Cậu bé biết tự mặc quần áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿衣服
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 他 的 衣服 穿 得 很 暴露
- Trang phục của anh ấy rất hở hang.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 他 慌 着 穿 上 衣服
- Anh ta vội vã mặc quần áo.
- 他 穿着 崭新 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo mới tinh.
- 他 穿著 一身 新 衣服
- Anh ấy đang mặc quần áo mới.
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
- 他 穿 的 衣服 真怪 , 完全 不 合适
- Anh ta mặc đồ thật kỳ quái, hoàn toàn không hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
穿›
衣›