穿鞋 chuān xié
volume volume

Từ hán việt: 【xuyên hài】

Đọc nhanh: 穿鞋 (xuyên hài). Ý nghĩa là: Đi giầy. Ví dụ : - 他没穿鞋看上去矮多了。 Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.. - 我穿鞋总是先左後右, 我是很迷信这件事. Tôi luôn giày trái trước, phải sau, tôi rất mê tín (về việc này).

Ý Nghĩa của "穿鞋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穿鞋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đi giầy

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi 穿鞋 chuānxié 看上去 kànshangqu 矮多 ǎiduō le

    - Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.

  • volume volume

    - 穿鞋 chuānxié 总是 zǒngshì xiān 左後右 zuǒhòuyòu shì hěn 迷信 míxìn 这件 zhèjiàn shì de

    - Tôi luôn giày trái trước, phải sau, tôi rất mê tín (về việc này).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿鞋

  • volume volume

    - méi 穿鞋 chuānxié 看上去 kànshangqu 矮多 ǎiduō le

    - Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.

  • volume volume

    - 不常 bùcháng 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Cô ấy không hay đi giày cao gót.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 心之所往 xīnzhīsuǒwǎng de 地方 dìfāng 即便 jíbiàn 穿著 chuānzhù 草鞋 cǎoxié yào 前往 qiánwǎng

    - Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì gěi 别人 biérén 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.

  • volume volume

    - 不能不 bùnéngbù 穿鞋 chuānxié jiù 出门 chūmén

    - Bạn không thể ra ngoài mà không mang giày.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 凉鞋 liángxié

    - Vào mùa hè, tôi thích đi xăng-đan.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一双 yīshuāng 银色 yínsè de xié

    - Anh ta đi một đôi giày màu bạc.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一双 yīshuāng 黑色 hēisè de 皮鞋 píxié

    - Cô ấy đang đi đôi giày da đen.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao